Từ điển Thiều Chửu
螞 - mã
① Một thứ đỉa lớn, tục gọi là mã hoàng 螞蟥. ||② Mã nghĩ 螞蟻 con kiến càng.

Từ điển Trần Văn Chánh
螞 - mã
【螞蚱】mã trách [màzha] (đph) Châu chấu. Xem 螞 [ma], [mă].

Từ điển Trần Văn Chánh
螞 - mã
① 【螞蜂】 mã phong [măfeng] Ong vẽ, ong bắp cày. Cv. 馬蜂; ② 【螞蟥】 mã hoàng [măhuáng] Con đỉa trâu. Cg. 水蛭 [shuêzhì]. Xem 螞 [ma], [mà].

Từ điển Trần Văn Chánh
螞 - mã
【螞螂】mã lang [malang] (đph) Chuồn chuồn. Xem 螞 [mă], [mà].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
螞 - mã
Con kiến. Loài kiến. Cũng nói là Mã nghị 螞蟻.


螞蟻 - mã nghị ||